Đăng bởi P.KHVT - Công ty Điện lực Bà Rịa - Vũng Tàu | 16:22 | 21/11/2022
Công ty Điện lực Bà Rịa – Vũng Tàu thông báo về việc lựa chọn đơn vị tổ chức bán đấu giá Lô TSCĐ, CCDC, VTTB ứ đọng kém phẩm chất, cáp thu hồi các loại thanh lý có dính CTNH lần 1 năm 2022 tại Công ty Điện lực Bà Rịa – Vũng Tàu và tiêu chí lựa chọn như sau:
1. Tên, địa chỉ đơn vị có tài sản đấu giá:
2. Thông tin tài sản bán đấu giá:
- Lô TSCĐ, CCDC, VTTB ứ đọng kém phẩm chất, cáp thu hồi các loại thanh lý có dính CTNH lần 1 năm 2022 tại Công ty Điện lực Bà Rịa – Vũng Tàu (Gồm 288 hạng mục), cụ thể như sau:
+ Lô 1: VTTB thanh lý thông thường (Gồm 142 hạng mục chi tiết).
+ Lô 2: TSCĐ, CCDC, VTTB thanh lý có dính chất thải nguy hại (Gồm 146 hạng mục chi tiết).
- Hình thức và phương thức lựa chọn tổ chức bán đấu giá: Thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá rộng rãi trên cổng thông tin điện tử quốc gia về đấu giá tài sản của Bộ Tư pháp (https://dgts.moj.gov.vn) và trang thông tin điện tử của Công ty Điện lực BRVT.
3. Giá khởi điểm dự kiến của tài sản đấu giá:
Giá khởi điểm cả Lô VTTB, TSCĐ, CCDC và cáp điện các loại thu hồi mất phẩm chất, có dính chất thải nguy hại thanh lý lần 1 năm 2022 (Chưa bao gồm thuế GTGT): 3.575.829.760đồng - Bằng chữ: Ba tỷ, năm trăm bảy mươi lăm triệu, tám trăm hai mươi chín ngàn, bảy trăm sáu mươi đồng.
Trong đó:
- Giá khởi điểm Lô 1: VTTB thanh lý thông thường: 3.281.922.938đồng
- Giá khởi điểm Lô 2: TSCĐ, CCDC, VTTB thanh lý có dính chất thải nguy hại: 293.906.822đồng.
Ghi chú:
- Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT, chưa bao gồm các chi phí cho việc đăng ký quyền sở hữu và quyền sử dụng theo quy định của pháp luật. Người mua đươc̣ tài sản có trách nhiêm nộp̣ các khoản thuế, phí và lệ phí phát sinh trong quá trình làm thủ tục liên quan đến việc mua bán tài sản trừ thuế thu nhập (nếu có); phải nộp các khoản chi phí bảo quản, vận chuyển, tháo dỡ thu hồi, các loại thuế, xử lý chất thải và lệ phí khác theo qui định của Nhà nước (nếu có) từ thời điểm bàn giao tài sản.
- Đấu giá theo từng Lô riêng biệt. Riêng đối với Lô 2: TSCĐ, CCDC, VTTB thanh lý có dính chất thải nguy hại (CTNH), Vì vậy các tổ chức, cá nhân tham gia đấu giá bắt buộc phải có Giấy phép xử lý chất thải nguy hại còn hiệu lực do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp và có vùng được cấp phép hoạt động có bao gồm khu vực để tài sản đấu giá, được cấp phép vận chuyển xử lý những mã CTNH sau: 17.03.05; 18.01.04 19.02.06.
4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:
Mọi tổ chức đấu giá tài sản phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định tại Luật đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 của Bộ Tư pháp và các tiêu chí khác do Công ty Điên lực BRVT quy định. Cụ thể như sau:
4.1. Tiêu chí bắt buộc đáp ứng:
Stt |
Hồ sơ yêu cầu |
Tiêu chí tối thiểu để được đánh giá là đạt |
Bắt buộc |
1 |
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ tư pháp công bố |
Cung cấp danh sách được Bộ tư pháp công bố. Có tên trong danh sách Bộ tư pháp công bố trên công thông tin quốc gia về đấu giá tài sản. |
X |
2 |
Phương án đấu giá |
Có đề xuất phương án đấu giá khả thi, đúng quy định của pháp luật, đáp ứng các yêu cầu của bên có tài sản, đảm bảo tính công khai, minh bạch, khách quan và hiệu quả. |
X |
3 |
Hồ sơ năng lực |
- Giấy đăng ký hoạt động; - Thẻ đấu giá viên; - Bảng kê các hợp đồng đã đấu giá thành công. - Tổ chức đấu giá tài sản chuyên nghiệp được lựa chọn phải có trên 05 năm kinh nghiệm tính đến thời điểm thông báo lựa chọn tổ chức đấu giá (chứng minh bằng tối thiểu 01 hợp đồng bán đấu giá thành công thời điểm trước 5 năm), uy tín, không vi phạm quy định đấu giá trong 05 năm trở lại đây. |
X |
4 |
Chấp hành pháp luật về bán đấu giá tài sản |
Có văn bản cam kết tuân thủ pháp luật trong quá trình tổ chức bán đấu giá |
X |
Ghi chú:
- Tổ chức đấu giá tài sản có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố: Đủ điều kiện.
- Tổ chức đấu giá tài sản không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố: Không đủ điều kiện
- Tổ chức đấu giá tài sản phải đáp ứng đầy đủ 100% các tiêu chí bắt buộc mới được đưa vào đánh giá về điểm. Trường hợp không đạt một trong số các tiêu chí bắt buộc thì bị đánh giá là không đạt và bị loại.
4.2. Tiêu chí chấm điểm: Thực hiện theo thang điểm tối đa là 100
Stt |
Nội dung |
Mức tối đa |
I |
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở và vị trí công khai, thuận tiện. |
5,0 |
2 |
Trang thiết bị cần thiết đảm bảo cho việc đấu giá. |
8,0 |
2.1 |
Có máy in, máy tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá đảm bảo an toàn, bảo mật và các phương tiện khác đảm bảo cho việc đấu giá |
4,0 |
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
II |
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
III |
Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản |
45,0 |
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
12,0 |
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
4.2 |
Từ 02 đến 05 đấu giá viên |
2,0 |
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản). Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
6.1 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động. Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
IV |
Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3 |
5,0 |
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
V |
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định |
5,0 |
1 |
Tổ chức đấu giá tài sản từng có kinh nghiệm trong lĩnh vực đấu giá tài sản trong ngành điện |
5.0 |
|
Tổng số điểm |
100,0 |
|
Điểm trừ theo khoản 4, 5, 6 điều 5 thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08/02/2022 |
|
|
Điểm đánh giá |
|
Ghi chú:
Tổ chức đấu giá tài sản được lựa chọn là tổ chức đạt các tiêu chí bắt buộc và có tổng số điểm cao nhất của tất cả các tiêu chí cộng lại.
1. Trường hợp có từ 02 tổ chức đấu giá tài sản trở lên có số điểm cao nhất bằng nhau thì lựa chọn theo thứ tự ưu tiên như sau:
a) Tổ chức có số điểm của tiêu chí về năng lực, kinh nghiệm và uy tín cao hơn;
b) Tổ chức có số điểm của tiêu chí về phương án đấu giá khả thi, hiệu quả cao hơn.
2. Trường hợp có từ 02 tổ chức đấu giá trở lên có số điểm chấm bằng nhau sau khi được lựa chọn theo thứ tự ưu tiên tại khoản 1 nêu trên thì ưu tiên cho đơn vị đã từng ký hợp đồng với Công ty Điện lực BRVT.
5. Hồ sơ đề xuất (HSĐX) tham gia gồm:
Quy cách hồ sơ: Hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá được làm thành 02 bộ được đóng thành quyển, hồ sơ giấy tờ liên quan kèm theo là bản sao chứng thực bao gồm: Đăng ký hoạt động; Hồ sơ năng lực thể hiện các tiêu chí chấm điểm tại khoản 4 của thông báo này; Bảng báo giá thù lao dịch vụ.
5.1 Đơn đề xuất
Đơn đề xuất do nhà thầu chuẩn bị và được ghi đầy đủ theo Mẫu số 1, có chữ ký của người đại diện hợp pháp của nhà thầu (người đại diện theo pháp luật của nhà thầu hoặc người được ủy quyền kèm theo giấy ủy quyền hợp lệ theo Mẫu số 2).
Trường hợp ủy quyền, để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền, nhà thầu cần gửi kèm theo các tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền, cụ thể như sau:
- Bản chụp Điều lệ công ty;
- Quyết định thành lập;
- Quyết định bổ nhiệm…
Mẫu số 1 _____, ngày ___ tháng ___ năm _____
ĐƠN ĐỀ XUẤT (ĐĂNG KÝ THAM GIA )
Kính gửi: _______________ [Ghi tên bên mời thầu] Sau khi nghiên cứu Thông báo về việc lựa chọn đơn vị tổ chức đấu giá tài sản của Công ty Điện lực BRVT trên Cổng thông tinh điện tử quốc giá về đấu giá tài sản và hồ sơ yêu cầu, chúng tôi, ______ [Ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ______ [Ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu của hồ sơ yêu cầu với tổng số tiền là ______ (Đã bao gồm thuế VAT) [Ghi giá trị bằng số, bằng chữ,](1). Thời gian thực hiện việc đấu giá: trong vòng … ngày, kể từ ngày ký hợp đồng. Chúng tôi cam kết rằng mọi thông tin trong hồ sơ đề xuất là chính xác và không thay đổi nhân sự đã đề xuất trong thời gian hồ sơ đề xuất có hiệu lực là _____ ngày [Ghi số ngày], kể từ _____ giờ, ngày ___ tháng ___ năm ____ [Ghi thời điểm hết hạn nộp HSĐX].
Ghi chú: (1) Trường hợp trong HSYC cho phép chào theo một số đồng tiền khác nhau thì nhà thầu ghi rõ giá trị bằng số và bằng chữ của từng đồng tiền do nhà thầu chào. (2) Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn đề xuất thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn đề xuất thì phải gửi kèm theo các văn bản này (không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 2). Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình bên mời thầu bản chụp được chứng thực các văn bản này. (3) Trường hợp nhà thầu nước ngoài không có con dấu thì phải cung cấp xác nhận của tổ chức có thẩm quyền là chữ ký trong đơn đề xuất và các tài liệu khác trong HSĐX là của người đại diện hợp pháp của nhà thầu. |
||
Mẫu số 2 GIẤY ỦY QUYỀN(1) Hôm nay, ngày ___ tháng ___ năm ___, tại ______________ Tôi là _____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], là người đại diện theo pháp luật của _____ [Ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại _____ [Ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho ____ [Ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền] thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham gia chào hàng cạnh tranh gói thầu _____ [Ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [Ghi tên dự án] do _____ [Ghi tên bên mời thầu] tổ chức: [- Ký đơn chào hàng; - Ký thỏa thuận liên danh (nếu có); - Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với bên mời thầu trong quá trình tham gia chào hàng cạnh tranh, kể cả văn bản giải trình, làm rõ HSĐX; - Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; - Ký kết hợp đồng với chủ đầu tư nếu trúng thầu.](2) Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của _____ [Ghi tên nhà thầu]. ______ [Ghi tên nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do _____ [Ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền. Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày _____ đến ngày _____ (3). Giấy ủy quyền này được lập thành ___ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ___ bản.
Ghi chú: (1) Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho bên mời thầu cùng với đơn chào hàng theo quy định. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác. (2) Phạm vi ủy quyền do người ủy quyền quyết định, bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên. (3) Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia chào hàng cạnh tranh. |
5.2 Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu
Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu được liệt kê theo các Mẫu số 3, 4
Mẫu số 3 CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ KINH NGHIỆM A. Cơ cấu tổ chức của nhà thầu [Mô tả tóm tắt quá trình hình thành tổ chức của nhà thầu và việc liên danh (nếu có) để thực hiện hợp đồng này] B. Kinh nghiệm của nhà thầu Các gói thầu DVTV tương tự đảm bảo tiến độ và chất lượng do nhà thầu thực hiện trong vòng ___ [Ghi số năm]1 năm gần đây. Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu chứng minh sau đây _____ [Ghi rõ tên văn bản tài liệu liên quan mà nhà thầu phải nộp để chứng minh đã thực hiện hợp đồng]. Nhà thầu sử dụng bảng sau để kê khai từng DVĐG tương tự DVĐG được yêu cầu trong gói thầu này mà nhà thầu đã thực hiện. Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai DVĐG tương tự đã thực hiện phù hợp với công việc đảm nhận trong liên danh.
Ghi chú: Ghi rõ giá trị DVĐG đã thực hiện, trường hợp nhà thầu tham gia với tư cách là thành viên trong liên danh thì ghi giá trị tương ứng với phần công việc do mình thực hiện. |
||||||||||||||||||||||||||||||
Mẫu số 4 DANH SÁCH ĐẤU GIÁ VIÊN
|
5.3. Thời gian có hiệu lực của HSĐX
Thời gian có hiệu lực của HSĐX phải đảm bảo theo yêu cầu là 90 ngày kể từ thời điểm hết hạn nộp HSĐX.
5.4. Quy cách của HSĐX và chữ ký trong HSĐX
1. Nhà thầu phải chuẩn bị một bản gốc và 01 bản chụp/sao HSĐX, ghi rõ “bản gốc” và “bản chụp/sao” tương ứng.
Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác và phù hợp giữa bản chụp và bản gốc. Trong quá trình đánh giá, nếu bên mời thầu phát hiện bản chụp có lỗi kỹ thuật như chụp nhòe, không rõ chữ, chụp thiếu trang, có nội dung sai khác so với bản gốc hoặc các lỗi khác thì lấy nội dung của bản gốc làm cơ sở.
2. HSĐX phải được đánh máy, in bằng mực không tẩy được. Đơn đề xuất, thư giảm giá (nếu có), các văn bản bổ sung, làm rõ HSĐX và một số biểu mẫu phải được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký, đóng dấu.
3. Những chữ viết chen giữa, tẩy xóa viết đè lên bản đánh máy chỉ có giá trị khi có chữ ký (của người ký đơn đề xuất) ở bên cạnh hoặc được đóng dấu (nếu có).
5.5. Niêm phong và cách ghi trên túi đựng HSĐX
HSĐX phải được đựng trong túi có niêm phong bên ngoài (cách đánh dấu niêm phong do nhà thầu tự quy định). Trên túi đựng HSĐX nhà thầu ghi rõ các thông tin về tên, địa chỉ, điện thoại của nhà thầu, tên gói thầu…
5.6. Thời hạn nộp HSĐX
HSĐX do nhà thầu nộp trực tiếp hoặc gửi đến địa chỉ của bên mời thầu nhưng phải đảm bảo bên mời thầu nhận được trước thời điểm hết hạn nộp HSĐX theo yêu cầu của bên mời thầu.
6. Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký tham gia tổ chức đấu giá
Công ty Điện lực BRVT trân trọng thông báo để các Tổ chức đấu giá được biết và đăng ký tham dự.
Mọi vấn đề phát sinh xin liên hệ trực tiếp: Phòng KHVT - Công ty Điện lực BRVT.
- Điện thoại liên hệ: 02542210312 – 0907617227
- Email: khvt.pcbrvt@gmail.com.
Trân trọng thông báo./.
Xem chi tiết văn bản tại đây:
Đã đánh giá xong. Cảm ơn bạn đã đánh giá cho bài viết
Đóng